Characters remaining: 500/500
Translation

chủ quyền

Academic
Friendly

Từ "chủ quyền" trong tiếng Việt có nghĩaquyền làm chủ một quốc gia, một vùng lãnh thổ về tất cả các mặt, bao gồm chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội. Chủ quyền thể hiện quyền tự quyết của một quốc gia trong việc quản lý điều hành các vấn đề nội bộ quan hệ với các quốc gia khác.

Định nghĩa:
  • Chủ quyền (danh từ): Quyền lực quyền quyết định của một quốc gia đối với lãnh thổ, tài nguyên con người trong phạm vi của mình.
dụ sử dụng:
  1. Chủ quyền quốc gia: "Việt Nam luôn giữ vững chủ quyền quốc gia bảo vệ lãnh thổ."
  2. Tôn trọng chủ quyền: "Các nước cần tôn trọng chủ quyền của nhau để duy trì hòa bình ổn định."
  3. Chủ quyền bị vi phạm: "Hành động xâm phạm lãnh thổ chủ quyền bị vi phạm nghiêm trọng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Chủ quyền biển đảo: "Việc khẳng định chủ quyền biển đảo rất quan trọng đối với an ninh quốc gia."
  • Chủ quyền tài nguyên: "Mỗi quốc gia chủ quyền về tài nguyên thiên nhiên của mình."
Phân biệt các biến thể:
  • Chủ quyền không chỉ được dùng trong bối cảnh quốc gia còn có thể áp dụng cho các thực thể khác như tổ chức, công ty trong một số trường hợp, chẳng hạn như "chủ quyền tài sản" hay "chủ quyền thương hiệu."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Quyền lực: mặc dùnghĩa rộng hơn, nhưng trong một số ngữ cảnh có thể gần gũi với ý nghĩa của "chủ quyền".
  • Quyền tự quyết: đề cập đến quyền của một dân tộc hay một quốc gia tự quyết định vận mệnh của mình.
Các từ liên quan:
  • Chủ nhà: người sở hữu hoặc quản lý một căn nhà.
  • Chủ sở hữu: người quyền sở hữu, quản lý tài sản.
  1. dt. Quyền làm chủ một nước về tất cả các mặt: tôn trọng chủ quyền giữ vững chủ quyền chủ quyền bị vi phạm.

Comments and discussion on the word "chủ quyền"